Du học hàn quốc
1 Điều kiện du học hàn quốc
- Học vấn: Đã tốt nhiệp THPT; GPA ≥ 6.5
- ĐỘ TUỔI: Từ 18 – 30 tuổi.
- NGOẠI NGỮ: Visa D4-1: Không yêu cầu
- Visa D2: Từ topik 2 trở lên
2 Danh sách các trường Hàn Quốc
3 Lộ trình du học Hàn Quốc
4 CHI PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC
5 Các chương trình học bổng đặc biệt
TRƯỜNG TIẾP NHẬN | HỆ VISA | KHOA/ NGÀNH | HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN |
Đại học tỉnh Gangwon | D2-1 | Khách sạn/ du lịch | 100 % học phí 2 năm | Thời gian trống ≤ 3 năm
Tiếng Hàn topik 2 trở lên |
Cao đẳng Naju | D4-1 | Tiếng Hàn | 100% học phí kỳ đầu | Thời gian trống ≤ 2 năm
Tiếng Hàn topik 3 |
Đại học Catholic Kwangdong | D4-1 | Tiếng Hàn | 100% học phí kỳ 1 năm 1
Topik 3: 40% học phí Học bổng học tập cao nhất trường: 50% học phí Học bổng thành tích cao nhất cấp học: 10% học phí |
100% học phí kỳ đầu
Thời gian trống ≤ 2 năm Tiếng Hàn topik 3 |
ĐH Cheongam | D2-1 | -Khoa làm đẹp da Hyangjang
-Kế toán thuế -Phòng phúc lợi xã hội -Quản lý An toàn Phòng cháy chữa cháy -Nội dung webtoon -Tiếng Anh. -Hàn Quốc -Ẩm thực nhà hàng khách sạn -Hội tụ thông tin máy tính |
50% học phí kỳ 1 năm 1
Topik 2: 30% học phí |
Thời gian trống ≤ 2 năm
Tiếng Hàn topik 3 Topki 2 hoặc sejong sơ cấp 2B |
6 Tại sao lại chọn VIvaxan
20 năm kinh nghiệm
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Đội ngũ chuyên nghiệp
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Đơn hàng trực tiếp
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Chi phí hợp lý
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Minh bạch
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Hỗ trợ trọn đời
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
7 Các thông tin tham khảo
Chi phí sinh hoạt tối thiểu bên Hàn Quốc
ĂN UỐNG:
10 triệu VNĐ/tháng
NHÀ Ở:
4 triệu – 5 triệu VNĐ/tháng
KHOẢN KHÁC:
2triệu – 5 triệu VNĐ/tháng
TỔNG CHI PHÍ:
16 triệu – 20 triệu VNĐ/tháng
Cơ hội thu nhập
Bao gồm lương chính thức và làm thêm
TRONG THỜI GIAN HỌC NGHỀ:
350 triệu – 500 triệu VNĐ/ năm
TRONG THỜI GIAN ĐI LÀM:
500 triệu – 700 triệu VNĐ/ năm
8 So sánh học nghề, đi làm ở Hàn Quốc
(SO SÁNH HỌC NGHỀ, ĐI LÀM Ở HÀN QUỐC VỚI VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC KHÁC)
MỤC SO SÁNH | ĐƠN VỊ | VIỆT NAM | ĐÀI LOAN | CHLB ĐỨC | NHẬT BẢN | HÀN QUỐC |
Chi phí ban đầu | Triệu VNĐ | 0-5 | 38 | 200-220 | 50 – 100 | 165 – 250 |
Thời gian học tiếng tại Việt Nam | Tháng | Không | 2-4 | 8-12 | 4 – 6 | 4 – 6 |
Học phí hàng năm | Triệu VNĐ | 20 – 50 | 80-100 | Miễn phí | 120-200 | 90 – 170 |
Chi phí sinh hoạt hàng năm | Triệu VNĐ | 60-100 | 90-120 | 220-250 | 130 – 180 | 120 – 150 |
Thu nhập làm thêm trong thời gian học | Triệu VNĐ | 30-50 | 170-200 | 350 – 450 | 300 – 400 | 350-500 |
Thu nhập full time chính thức sau tốt nghiệp | Triệu VNĐ | 70-100 | 300-400 | 800-1000 | 450-550 | 500-700 |
Tiêu chuẩn bằng cấp | Việt Nam | Quốc tế | Quốc tế | Quốc tế | Quốc tế | |
Thời gian học tập | Năm | 2-5 | 1-5 | 1-3 | 2-4 | 2-4 |
Việc làm và định cư | Phải tìm, định cư dài hạn | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn cư | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn | |
Môi trường sống | Nội địa | Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ
|
Chuẩn quốc tế, đi lại trên 26 nước châu Âu khi VlSA còn hiệu lực hoặc đã định cư | Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ | Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ | |
Y tế, xã hội | Mất phí | Phúc lợi xã hội tốt, chi phí sống hợp lý | Miễn phí y tế, giáo dục | Chế độ phúc lợi tốt, chi phí sống khá hợp lý | Chế độ phúc lợi tốt, chi phí sống khá hợp lý | |
KẾT QUẢ SAU 5 NĂM | ||||||
Công việc | Vẫn đang tìm việc hoặc chưa ổn định | Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt | Đã đi làm ổn định và có thu nhập cao | Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt | Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt | |
Thu nhập tích lũy sau 5 năm | triệu VNĐ | – (200-300) | + (100-500) | + (1.700-2.500) | + (400-600) | + (500-800) |