Đại học Myongji – Hàn Quốc

I. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC MYONGJI

  • Tên tiếng Anh: Myongji University
  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Năm thành lập: 1948
  • Website: https://www.mju.ac.kr
  • Địa chỉ:
    • Campus Seoul: 77 Jeongneung-ro, Seongbuk-gu, Seoul
    • Campus Yongin: 116 Myeongji-ro, Jungang-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc
Đại học Myongji – Hàn Quốc

Trường Đại học Myongji là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt: khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn nằm tại thủ đô Seoul và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin cách thủ đô Seoul không xa. Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có thực lực; hệ thống giáo dục xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại.

Sau hơn 70 năm thành lập, Đại học Myongji hiện là 1 trong số những trường Đại học danh tiếng và có nhiều thành tích nổi bật:

  • Xếp thứ 47/190 trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc.
  • TOP 40 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul
  • Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi ra trường đạt 90%.

Trường liên kết với 150 trường đại học thuộc 22 quốc gia trên thế giới. Đại học Myongji gồm hai cơ sở riêng biệt: khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn nằm tại thủ đô Seoul và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin (cách thủ đô Seoul chỉ 35km).

Đại học Myongji cơ sở Seoul –  bao gồm 7 khoa như: khoa nhân văn, khoa khoa học xã hội, khoa kinh doanh, khoa luật, khoa công nghệ thông tin ICT, khoa CNTT tương lai và khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.

Đại học Myongji cơ sở Yongin –  bao gồm 5 khoa như: khoa tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.

Ngoài ra trường còn có vị trí thuận tiện giao thông và cơ sở vật chất rất được đầu tư.

  • Giao thông: thuận tiện (1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường)
  • Nhà ở: KTX Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng, nhà ăn…
  • Văn hóa: gần các trung tâm văn hóa như Trung tâm Yongin, làng dân tộc, Everland, có làng dân tộc nhỏ nằm ngay trong khuôn viên trường
  • Bệnh viện: trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Chương trình học tiếng trường Đại học Myongji

Học phí:

  • Cơ sở Seoul: 1.450.000 won/học kỳ
    • Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.800.000 won
  • Cơ sở Yongin: 1.200.000 won/học kỳ
    • Học phí 1 năm (4 học kỳ): 4.800.000 won

Kỳ nhập học: Tháng 3-5-9-11

Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần

Giờ học: Thứ Hai ~ Thứ Sáu, 4 giờ mỗi ngày (tổng cộng 200 giờ)
Cấp 1 – 14:00 – 18:00 (4 giờ)
Cấp 2 ~ 6 – 09: 00 ~ 13: 00 (4 giờ)

KTX :

  • KTX Phòng 4 người: 799.000 KRW (16 tuần)
  • KTX Phòng 2 người: 1.091.000 won (16 tuần)

Phí hồ sơ : 50.000 won

2. Chương trình chuyên ngành trường Đại học Myongji

KHOA NGÀNH
Khoa học xã hội & nhân văn – Hàn Quốc học
– Ngữ văn Trung Quốc
– Ngữ văn Nhật
– Ngữ văn Anh
– Lịch sử
– Khoa Văn học
– Thư viện thông tin
– Triết học
– Ngôn ngữ Ả Rập
– Sáng tạo văn học nghệ thuật
Khoa học xã hội – Hành chính công
– Kinh tế
– Khoa học Chính trị và Ngoại giao
– Truyền thông đa phương tiện
– Mầm non
– Giáo dục thanh niên
– Phúc lợi xã hội
Kinh doanh – Quản trị kinh doanh
– Thương mại quốc tế
– Thông tin doanh nghiệp
– Bất động sản
– Đổi mới quản lý giáo dục
Luật – Luật học
– Chính sách pháp lý
Công nghệ thông tin ICT – Thiết kế nội dung số (Digital Content Design)
– Phần mềm tổng hợp
– Kỹ thuật thông tin và truyền thông
Khoa tổng hợp đa ngành tương lai – Tổng hợp sáng tạo
– Phúc lợi xã hội
– Bất động sản
– Quản lý pháp lý
– Tâm lý trị liệu
– Kinh doanh tổng hợp
– Hợp đồng
– Quản trị kinh doanh logistic
– Âm nhạc
– Kinh doanh thẩm mỹ
– Tư vấn chăm sóc trẻ em
– Tư vấn tâm lý trẻ em
– Giáo dục trẻ nhỏ
Khoa học tự nhiên – Toán học
– Vật lý
– Hóa học
– Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng
– Khoa Khoa học Thông tin
– Khoa học Đời sống
Kỹ thuật – Kỹ thuật điện
– Kỹ thuật điện tử
– Kỹ thuật hóa học
– Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
– Kỹ thuật năng lượng môi trường
– Kỹ thuật dân dụng
– Kỹ thuật vận tải
– Cơ khí
– Kỹ thuật quản lý công nghiệp
– Khoa học máy tính
Nghệ thuật & thể chất – Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang)
– Thể thao (thể dục thể thao)
– Thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu)
– Khoa cờ vây
– Thanh nhạc (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc)
– Nhạc kịch
– Điện ảnh
Kiến trúc – Kiến trúc
– Thiết kế không gian
Giáo dục nền tảng – Khoa Nghệ thuật Tự do (Nhân văn)
– Nghệ thuật tự do (tự nhiên)
– Chuyên ngành tổng hợp (Nhân văn)

HỌC PHÍ

Phí nhập học: 880.000 won
Cơ sở Phân ngành Học phí
SEOUL Khoa Học
Xã Hội & Nhân văn
Khoa học Xã hội
Luật
Đại học Hội tụ Tương lai
Nghệ thuật Tự do (Nhân văn)
3.377.000 won
Truyền thông đa phương tiện 3.412.000 won
Kinh doanh 3.405.000 won
Thiết kế nội dung số (Digital Content Design)
Phần mềm tổng hợp
4.547.000 won
YONGIN Khoa học tự nhiên 4.120.000 won
Kỹ thuật, Nghệ thuật Tự do (Tự nhiên) 4.547.000 won
Thiết kế 4.724.000 won
Thể dục thể thao, Cờ vây 4.521.000 won
Khoa Nghệ thuật (Piano / Luyện thanh / Âm nhạc) 4.797.000 won
Khoa Nghệ thuật (Phim / Nghệ thuật biểu diễn âm nhạc)
Khoa Kiến trúc
4.935.000 won

3. Chương trình sau Đại học trường Đại học Myongji

  • Khoa Luật
  • Khoa giáo dục
  • Khoa khoa học lưu trữ
  • Khoa giáo dục xã hội
  • Khoa phúc lợi xã hội
  • Khoa công nghệ
  • Khoa phân phối & hậu cần (logistic)
  • Khoa kinh doanh và kinh tế thông tin
  • Khoa thông tin đầu tư

III. HỌC BỔNG

HỆ ĐẠI HỌC

Học bổng cho sinh viên mới – Người chưa có bằng TOPIK: trợ cấp tiền sinh hoạt phí bằng cách giảm 30% tiền học
– Đạt TOPIK cấp 3: giảm 40% học phí diện học bổng người nước ngoài
– Đạt TOPIK cấp 4: giảm 40% học phí diện học bổng người nước ngoài + tiền ký túc xá phòng 4 người trong 1 học kỳ
– Đạt TOPIK cấp 5: giảm 40% học phí diện học bổng người nước ngoài + tiền ký túc xá phòng 4 người trong 1 học kỳ + sinh hoạt phí 300.000won
– Đạt TOPIK cấp 6: giảm 40% học phí diện học bổng người nước ngoài + tiền ký túc xá phòng 4 người trong 1 học kỳ + sinh hoạt phí 400.000won
※ Tất cả học bổng và tiền trợ cấp sinh hoạt của các sinh viên có thể bị trừ phí bảo hiểm khoảng 70.000won
※ Tiền trợ cấp sinh hoạt phí sẽ được trao sau khi nhập học
※ Chỉ trao học bổng và trợ cấp sinh hoạt phí cho sinh viên đã có TOPIK trước khi nhập học
Sinh viên mới/ chuyển tiếp từng học tại trường: tức sinh viên đã theo học tiếng hoặc dạng trao đổi tại trường và đã chuyển tiếp lên hệ Đại học được 1 học kỳ, nhận trợ cấp sinh hoạt phí 400.000won
Học bổng cho sinh viên đang theo học Học bổng được trao dựa vào thành tích của học kỳ truớc:
– Đạt thành tích học kỳ trước 4.0 [A] trở lên: trao học bổng người nước ngòai, giảm 100% tiền học phí
– Đạt thành tích học kỳ trước 3.5 [B+] trở lên: trao học bổng người nước ngòai, giảm 70% tiền học phí
– Đạt thành tích học kỳ trước 3.0 [B] trở lên: trao học bổng người nước ngòai, giảm 50% tiền học phí
– Đạt thành tích học kỳ trước 2.5 [C+] trở lên: trao học bổng người nước ngòai, giảm 40% tiền học phí
– Đạt thành tích học kỳ trước 1.5 [D+] trở lên: hỗ trợ tiền sinh hoạt phí bằng 20% tiền học phí Vào mỗi học kỳ bắt buộc đạt được 12 tín chỉ
※ Tất cả học bổng và tiền trợ cấp sinh hoạt của các sinh viên có thể bị trừ phí bảo hiểm
khoảng 70.000won
Trợ cấp TOPIK cho sinh viên đang theo học Sinh viên đạt TOPIK cấp 4 sau khi nhập học: trợ cấp 300.000won tiền trợ cấp
Sinh viên đã được nhận học bổng khi nhập học thì không được nhận học bổng này

HỆ SAU ĐẠI HỌC

Trợ giảng Sinh viên được chọn làm trợ giảng hoặc trợ lý nghiên cứu tại Đại học Myongji.
– Trợ giảng: 100 & học phí
– Trợ lý nghiên cứu: 50% học phí
Học bổng sinh viên năm nhất – Loại 1: GPA > 4.0: 100% học phí (cho 4 học kỳ)
– Loại 2: GPA > 3.7:100% học phí (trong 1 học kỳ)
– Loại 3: GPA > 4.0: 50% học phí (trong 1 học kỳ)
Tuy nhiên để nhận học bổng loại 1 hoặc 3, sinh viên phải bắt đầu chương trình cao học ngay trong vòng 1 năm sau khi kết thúc chương trình Đại học
Học bổng thành tích Sinh viên có thành tích cao và thái độ học tập tốt: 30% học phí
Học bổng người nước ngoài – Loại 1: 100% học phí
+ GPA > 3.5 học kỳ trước
+ Sinh viên nước ngoài đã được chính phủ trong nước / nước ngoài giới thiệu.
+ Sinh viên nước ngoài đã được giới thiệu bởi hiệu trưởng hoặc trưởng khoa của trường đại học nước ngoài.
+ Sinh viên được chọn là sinh viên đại học liên kết theo thỏa thuận trao đổi học thuật.
+ Sinh viên nước ngoài được nhận học bổng của hiệu trưởng.
+ Sinh viên được giáo viên giới thiệu làm nghiên cứu sinh.– Loại 2 : 50% học phí
+ Những sinh viên nước ngoài được chọn không có khả năng nộp đơn xin học bổng đầu tiên
+ GPA 4.0 học kỳ trước– Loại 3 : 30% học phí
+ Sinh viên không đủ điều kiện nộp học bổng loại 1, 2
+ GPA > 3.5 học kỳ trước
Học bổng học tập Sinh viên có thái độ học tập tốt, GPA cao và được hiệu trưởng đề cử.
– Loại 1 : 60%
– Loại 2. 30%
Học bổng đặc biệt Sinh viên gương mẫu làm gương cho các sinh viên khác, có nhiều đóng góp nâng cao uy tín vào sự phát triển của trường.
– Loại 1 : 100% học phí + phí đăng ký
– Loại 2: 60% học phí
– Loại 3 : 30% học phí
Học bổng du học Sinh viên có GPA > 3.5 và có đủ các điều kiện để xét học bổng du học nước khác ngoài HQ
– Loại 1: 1.500.000 won
– Loại 2: 1.000.000 won
– Loại 3: 700.000 won
– Loại 4: 500.000 won

IV. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC MYONGJI

Là 1 trường Đại học với hơn 1000 du học sinh, Đại học Myongji đã hỗ trợ hệ thống ký túc xá vô cùng khang trang, rộng rãi cho sinh viên. Ký túc xá vô cùng đáng sống: Ngoài phòng ngủ với nội thất đầy đủ, bên trong khuôn viên còn có các tiện nghi khác như phòng học, quán cà phê Mom Mom’s, chợ đa năng, bếp, máy in, phòng giặt, và phòng bóng bàn. Bên cạnh trang bị điều kiện sinh hoạt tốt nhất cho sinh viên, Ký túc xá còn thường xuyên tổ chức các lễ hội, trương trình thú vị. Trong đó có cuộc thi tài năng âm nhạc với sự tham gia của sinh viên Hàn Quốc và du học sinh quốc tế.

Cơ sở Loại phòng Chi phí (1 kỳ)
Seoul (không bao gồm ăn uống) 2 người 1,318,000 won
4 người 982,000 won
Yongin (bao gồm 50 bữa ăn) 2 người 1,321,000 won
4 người 857,000 won

 

Với nhiều năm kinh nghiệm, đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp trong từng khâu, chúng tôi đã làm hàng nghìn bộ hồ sơ với tỷ lệ visa gần như tuyệt đối giúp các bạn học sinh/sinh viên thực hiện ước mơ. Đồng thời, Vivaxan cũng tư vấn và xin học bổng thành công, làm giảm gánh nặng tài chính cho các bạn. Cộng đồng học sinh Việt Nam giúp đỡ tìm việc làm thêm hoặc hướng dẫn hòa nhập môi trường mới đông đảo cũng là thế mạnh của Vivaxan được rất nhiều bạn trẻ tin tưởng, lựa chọn.

________________________________________

🔵 CÔNG TY CỔ PHẦN VẠN XUÂN VIVAXAN

📞 Hotline: 086 7337 995

🌏 Address: Trường Cao Đẳng Công nghệ và Du lịch

L29+30 KĐG Yên Xá, Thanh Trì, Hà Nội

#Vivaxan #duhocvivaxan #duhochanquoc #xkld #duhocsinh

VIVAXAN - DU HỌC & HỢP TÁC QUỐC TẾ

VIVAXAN - DU HỌC & HỢP TÁC QUỐC TẾ

Nhận tư vấn miễn phí