Du học đức
1 Điều kiện du học đức
- HỌC VẤN: Tốt nhiệp THPT
- ĐỘ TUỔI: Từ 18 – 35 tuổi.
- NGOẠI NGỮ: Trình độ tiếng Đức B1 trở lên. Chưa có sẽ được đào tạo
2 Các ngành nghề tại Đức
3 Lộ trình du học Đức
4 Hồ sơ đăng ký
5 Các chương trình học bổng đặc biệt
NGÀNH/ NGHỀ | ĐỊA ĐIỂM | TRÌNH ĐỘ TIẾNG ĐỨC |
LƯƠNG THỰC TẬP (Theo tháng) |
PHÚC LỢI KHÁC |
Lái xe tải Rơ – Moóc | Sachsen Anhalt | B1 | Năm 1: 1100€
Năm 2: 1100€ Năm 3: 1200-1250€ |
Tiền nhà: 250€/tháng |
Khách sạn 5 sao Hofa | Schleswig-Holstein | B1 | Năm 1: 980€
Năm 2: 1180€ Năm 3: 1380€ |
Ăn miễn phí tại doanh nghiệp
Tiền nhà: miễn phí năm đầu |
Kosmtik (2 năm) | Hanover | B1 | 1000€ | Nhiều chế độ |
Đầu bếp/ phụ bếp | Gần Berlin | B1 | Năm 1: 800€
Năm 2: 900€ Năm 3: 1000€ |
Tiền nhà + ăn: 350€/tháng |
Điều dưỡng | Bệnh viện lớn toàn quốc | B1/ B2 | > 1000€ | Nhà ở: 250€/tháng |
Thợ sửa chữa xe tải (chuyển đổi bằng) | Toàn quốc | A2/B1 | 2600€ | Nhiều quyền lợi |
Thợ vận hành máy | Toàn quốc | B1 | Năm 1: 950€
Năm 2: 960€ |
Lương khởi điểm sau tốt nghiếp
2500-3000€ |
Nhân viên bán hàng siêu thị | Toàn quốc | B1 | Năm 1: 950€
Năm 2: 1000€ |
Lương sau tốt nghiệp: 2000€
Nhiều phụ/ trợ cấp khác |
NV bán hàng/ làm bánh | Bayern | B1 | Năm 1: 1000€
Năm 2: 1250€ Năm 3: 1350€ |
Ăn theo ca
Tiền nhà: 200€/ tháng |
NV bán hàng & chế biến thực phẩm | Bayern | B1 | Năm 1: 1000€
Năm 2: 1250€ Năm 3: 1350€ |
Ăn theo ca
Tiền nhà: 200€/ tháng |
Thợ điện | Bayern | B1 | Năm 1: 1000€
Năm 2: 1250€ Năm 3: 1350€ |
Ăn theo ca
Tiền nhà: 200€/ tháng |
Thợ cơ khí | Bayern | B1 | Năm 1: 1000€
Năm 2: 1250€ Năm 3: 1350€ |
Ăn theo ca
Tiền nhà: 200€/ tháng |
Nhân viên giặt là | Sachsen | A2 | > 1000€ | Lương sau tốt nghiệp: 3000€/tháng |
Đầu bếp và phục vụ | Duderstadt | B1 | Năm 1: 1000€
Năm 2: 1100€ |
Bao ăn, ở
Làm việc 40h/tuần. Có thể làm thêm |
Điện dân dụng | Bayern | B1 | Năm 1: 1000€
Năm 2: 1250€ Năm 3: 1350€ |
Ăn theo ca
Tiền nhà: 200€/tháng
|
6 Tại sao lại chọn VIvaxan
20 năm kinh nghiệm
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Đội ngũ chuyên nghiệp
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Đơn hàng trực tiếp
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Chi phí hợp lý
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Minh bạch
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Hỗ trợ trọn đời
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
7 Các thông tin tham khảo
Chi phí sinh hoạt
tối thiểu tại Đức
ĂN UỐNG:
4 triệu – 5 triệu VNĐ/tháng
NHÀ Ở:
6 triệu – 8 triệu VNĐ/tháng
KHOẢN KHÁC:
5 triệu VNĐ/tháng
TỔNG CHI PHÍ:
15 triệu – 18 triệu VNĐ/tháng
Cơ hội thu nhập
Bao gồm lương chính thức và làm thêm
LƯƠNG THỰC TẬP TRONG THỜI GIAN HỌC
300 triệu – 400 triệu VNĐ/năm
LƯƠNG CHÍNH THỨC SAU TỐT NGHIỆP
1,1 tỷ – 1,5 tỷ VNĐ/ năm
8 So sánh học nghề, đi làm ở Đức
(SO SÁNH HỌC NGHỀ, ĐI LÀM Ở ĐỨC VỚI VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC KHÁC)
MỤC SO SÁNH | ĐƠN VỊ | VIỆT NAM | ĐÀI LOAN | CHLB ĐỨC | NHẬT BẢN | HÀN QUỐC |
Chi phí ban đầu | Triệu VNĐ | 0-5 | 38 | 200-220 | 50 – 100 | 165 – 250 |
Thời gian học tiếng tại Việt Nam | Tháng | Không | 2-4 | 8-12 | 4 – 6 | 4 – 6 |
Học phí hàng năm | Triệu VNĐ | 20 – 50 | 80-100 | Miễn phí | 120-200 | 90 – 170 |
Chi phí sinh hoạt hàng năm | Triệu VNĐ | 60-100 | 90-120 | 220-250 | 130 – 180 | 120 – 150 |
Thu nhập làm thêm trong thời gian học | Triệu VNĐ | 30-50 | 170-200 | 350 – 450 | 300 – 400 | 350-500 |
Thu nhập full time chính thức sau tốt nghiệp | Triệu VNĐ | 70-100 | 300-400 | 800-1000 | 450-550 | 500-700 |
Tiêu chuẩn bằng cấp | Việt Nam | Quốc tế | Quốc tế | Quốc tế | Quốc tế | |
Thời gian học tập | Năm | 2-5 | 1-5 | 1-3 | 2-4 | 2-4 |
Việc làm và định cư | Phải tìm, định cư dài hạn | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn cư | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn | |
Môi trường sống | Nội địa | Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ
|
Chuẩn quốc tế, đi lại trên 26 nước châu Âu khi VlSA còn hiệu lực hoặc đã định cư | Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ | Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ | |
Y tế, xã hội | Mất phí | Phúc lợi xã hội tốt, chi phí sống hợp lý | Miễn phí y tế, giáo dục | Chế độ phúc lợi tốt, chi phí sống khá hợp lý | Chế độ phúc lợi tốt, chi phí sống khá hợp lý | |
KẾT QUẢ SAU 5 NĂM | ||||||
Công việc | Vẫn đang tìm việc hoặc chưa ổn định | Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt | Đã đi làm ổn định và có thu nhập cao | Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt | Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt | |
Thu nhập tích lũy sau 5 năm | triệu VNĐ | – (200-300) | + (100-500) | + (1.700-2.500) | + (400-600) | + (500-800) |