Du học nhật bản

Du học nhật bản
icon

1 Điều kiện du học nhật bản

Điều kiện du học nhật bản
  • Học vấn: Đã tốt nhiệp THPT trở lên hoặc TTS về nước
  • ĐỘ TUỔI: Từ 18 – 35 tuổi.
  • NGOẠI NGỮ: Không yêu cầu

2 Danh sách các trường Nhật Bản

3 Lộ trình du học Nhật Bản

Lộ trình du học Nhật Bản

4 Chi phí du học Nhật Bản

5 Các chương trình học bổng đặc biệt

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG KHU VỰC HỌC BỔNG/ QUYỀN LỢI YÊU CẦU
Học bổng báo Yomiuri Tokyo Nhận 240.000 yên/năm GPA ≥ 7.0

Cao trên 150cm

Học bổng nhà hàng Zhensho Tokyo Nhận 300.000 yên/năm đầu GPA ≥ 7.0

Không có hình săm

Học bổng điều dưỡng Hokkaido Học bổng toàn phần

Được bảo lãnh KTX

Lương làm thêm cao

Lương sau tốt nghiệp: 220.000 yên/tháng

GPA ≥ 6.5

Không hình săm

Dưới 25 tuổi

Chưa kết hôn, chưa có con

6 Tại sao lại chọn VIvaxan

20 năm kinh nghiệm

20 năm kinh nghiệm

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.

Đội ngũ chuyên nghiệp

Đội ngũ chuyên nghiệp

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.

Đơn hàng trực tiếp

Đơn hàng trực tiếp

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.

 Chi phí hợp lý

Chi phí hợp lý

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.

Minh bạch

Minh bạch

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.

Hỗ trợ trọn đời

Hỗ trợ trọn đời

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.

7 Các thông tin tham khảo

CHi phí sinh hoạt tối thiểu bên đài loan

ĂN UỐNG:

3 triệu – 5 triệu VNĐ/năm

NHÀ Ở:

4 triệu – 6 triệu VNĐ/năm

KHOẢN KHÁC:

2 triệu – 3 triệu VNĐ/năm


TỔNG CHI PHÍ:

9 triệu – 14 triệu VNĐ/năm

Cơ hội thu nhập

Bao gồm lương chính thức và làm thêm

TRONG THỜI GIAN HỌC:

300 triệu – 400 triệu VNĐ/năm

SAU KHI TỐT NGHIỆP:

530 triệu – 650 triệu VNĐ/năm

 

 

 

8 So sánh học nghề, đi làm ở Nhật Bản

(SO SÁNH HỌC NGHỀ, ĐI LÀM Ở NHẬT VỚI VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN)

 

MC SO SÁNH ĐƠN VỊ VIỆT NAM ĐÀI LOAN CHLB ĐC NHT BẢN HÀN QUỐC
Chi phí ban đầu Triệu VNĐ 0-5 38 200-220 50 – 100 165 – 250
Thời gian học tiếng tại  Việt Nam Tháng Không 2-4 8-12 4 – 6 4 – 6
Học phí hàng năm Triệu VNĐ 20 – 50 80-100 Miễn phí 120-200 90 – 170
Chi phí sinh hoạt hàng năm Triệu VNĐ 60-100 90-120 220-250 130 – 180 120 – 150
Thu nhập làm thêm trong thời gian học Triệu VNĐ 30-50 170-200 350 – 450 300 – 400 350-500
Thu nhập full time chính thức sau tốt nghiệp Triệu VNĐ 70-100 300-400 800-1000 450-550 500-700
Tiêu chuẩn bằng cấp Việt Nam Quốc tế Quốc tế Quốc tế Quốc tế
Thời gian học tập Năm 2-5 1-5 1-3 2-4 2-4
Việc làm và định cư Phải tìm, định  cư dài hạn 100% có sẵn  việc làm, cơ hội định  cư dài hạn 100% có sẵn  việc làm, cơ hội định  cư dài hạn 100% có sẵn  việc làm, cơ hội định  cư dài hạn cư 100% có sẵn  việc làm, cơ hội định  cư dài hạn
Môi trường sống Nội địa Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ

 

Chuẩn quốc tế,  đi lại trên 26  nước châu Âu  khi VlSA còn  hiệu lực hoặc  đã định cư Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ
Y tế, xã hội Mất phí Phúc lợi xã hội tốt, chi phí sống hợp lý Miễn phí y tế,  giáo dục Chế độ phúc lợi tốt, chi phí sống khá hợp lý Chế độ phúc lợi tốt, chi phí sống khá hợp lý
KẾT QU SAU 5 NĂM
Công việc Vẫn đang tìm  việc hoặc chưa  ổn định Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt Đã đi làm ổn  định và có thu  nhập cao Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt
Thu nhập tích lũy sau 5 năm triệu VNĐ  – (200-300)  + (100-500)  + (1.700-2.500)  + (400-600)  + (500-800)

VIVAXAN - DU HỌC & HỢP TÁC QUỐC TẾ

VIVAXAN - DU HỌC & HỢP TÁC QUỐC TẾ

Nhận tư vấn miễn phí