Đại học Jeonju Kijeon Hàn Quốc

I. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC JEONJU KIJEON

  • Tên tiếng Hàn: 전주기전대학
  • Tên tiếng Anh: Jeonju Kijeon University
  • Năm thành lập: 1974
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 267, Jeonjucheonseo-ro, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.kijeon.ac.kr/
Đại học Jeonju Kijeon Hàn Quốc
Đại học Jeonju Kijeon Hàn Quốc
Đại học Jeonju Kijeon Hàn Quốc

Thành phố Jeonju – Cố đô của Hàn Quốc được ví như Huế của Việt Nam. Trường tọa lạc tại vị trí có giao thông thuận lợi, giúp sinh viên dễ dàng di chuyển đến trường, làm thêm và sinh hoạt. Đặc biệt, bao quanh trường Đại học jeonju Kijeon là các doanh nghiệp nổi tiếng tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên được tiếp cận với môi trường làm việc sau khi ra trường.

Trường Đại học Jeonju Kijeon được đánh giá là TOP trường có chất lượng giảng dạy, đào tạo uy tín tại Hàn Quốc. Qua nhiều năm hình thành và phát triển, trường Đại học Jeonju Kijeon không ngừng nỗ lực cải thiện chương trình học, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất để đem đến cho sinh viên một môi trường giáo dục lành mạnh và cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp cao.

II. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Năm 2015, trường xếp hạng A trong đánh giá cơ sở giáo dục đại học của Bộ Giáo dục.
  • Năm 2016, được Bộ Giáo dục và Bộ Luật công nhận là trường có thành tích xuất sắc trong việc thu hút và ươm mầm sinh viên quốc tế.
  • Năm 2019, trường đã vượt qua kỳ kiểm định chất lượng dạy nghề và được công nhận là trường có chất lượng giáo dục xuất sắc.
  • Jeonju Kijeon có quan hệ chặt chẽ với nhiều trường học và công ty quốc tế. Học viên có cơ hội tham gia các chương trình trao đổi, thực tập quốc tế và tiếp xúc với môi trường làm việc chuyên nghiệp của các công ty lớn.

III. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

Lĩnh vực sáng tạo chung:

Trường thiết kế thời trang, Trường thể thao Cairo, Trường thẩm mỹ, Trường thiết kế công nghiệp, Trường sĩ quan hạ sĩ quan, Trường âm nhạc, Trường pha chế khách sạn Sommelier, Trường thuế và kế toán, Trường dạy nấu ăn khách sạn, Trường toàn cầu Công nghiệp Nhân tài, Bộ Công an, Cục Tư vấn phúc lợi xã hội, Bộ phận làm bánh khách sạn, Bộ phận cảnh quan vani.

Lĩnh vực sức khỏe:

Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng, Khoa Quản lý Động vật, Khoa Phúc lợi Xã hội, Khoa Quản lý Y tế, Khoa Da liễu Y tế, Khoa Trị liệu bằng Ngôn ngữ, Khoa Phần mềm Xã hội SNS, Khoa Phục hồi chức năng cho ngựa

Khóa đào tạo Chuyên ngành:

Khoa Giáo dục Trẻ em, Khoa Bệnh lý Lâm sàng, Khoa Vệ sinh Nha khoa, Khoa Trị liệu Nghề nghiệp, Khoa Cấp cứu.

Trong thời gian học tập tại trường, sinh viên được tham gia các khóa học thực hành tại các xưởng công nghiệp như chế tạo máy móc, ô tô,… (đơn vị đã ký kết hợp tác với trường) nhằm giúp sinh viên có nhiều cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp, đồng thời hỗ trợ sinh viên đổi sang thị thực kỹ sư E7.

Các khóa đào tạo ngôn ngữ (D-4):

  • Các khóa đào tạo tiếng Hàn được cung cấp trong 1 năm, 4 học kỳ, 10 tuần mỗi học kỳ.
  • Trong quá trình học tiếng Hàn, nếu đạt Topik 3, bạn có thể đăng ký học chuyên ngành của trường.
  • Sinh viên của chuyên ngành ban đầu phải có trình độ tiếng Hàn trong lĩnh vực này.

IV. HỌC PHÍ – HỌC BỔNG

Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn 

Học phí (6 tháng)                                      2.000.000 Krw
Bảo hiểm (1 năm)                                         200.000 Krw
Ký túc xá (6 tháng)                                         900.000 Krw
Giáo trình                                         200.000 Krw

Chi phí đào tạo Chuyên ngành

Ngành đào tạo Học phí

Krw/Kỳ

Hội tụ sáng tạo (2 năm) 2.870.000 – 3.000.000
Y tế (3 năm) 3.120.000
Một số ngành đào tạo 3 năm 2.900.000 – 3.200.000

Chương Trình Học Bổng Dành Cho Sinh Viên 

Học bổng thứ hạng

Phân loại Giá trị học bổng Điều kiện nhận học bổng
Hạng đầu Miễn 100% học phí Xếp hạng 1-2 với lớp hơn 20 học sinh
Hạng A 1.500.000 Krw Xếp hạng 1 với lớp có trên 16 học sinh
Hạng B 1.200.000 Krw
  • Xếp hạng 1 với lớp có từ 11 – 15 học sinh
  • Xếp hạng 1 – 2 với lớp có trên 16 học sinh
Hạng C 1.000.000 Krw
  • Xếp hạng 1 với lớp có 6 – 10 học sinh
  • Xếp hạng 1 – 2 với lớp có 11 – 15 học sinh
  • Xếp hạng 1 – 3 với lớp có trên 16 học sinh
Hạng D 800.000 Krw
  • Xếp hạng 1 – 2 với lớp có từ 6 – 10 học sinh
  • Xếp hạng 1 – 3 với lớp có từ 11 – 15 học sinh

Một số học bổng khác

Học bổng Điều kiện Nội dung
Học bổng thành tích Dựa trên điểm GPA (điểm trung bình học tập) Từ 800.000 Krw – Toàn bộ học phí
Học bổng gia đình đa văn hóa Học sinh thuộc gia đình đa văn hóa 500.000 Krw
Học bổng gia đình Hai thành viên cùng 1 thế hệ trong gia đình theo học tại trường Giảm 50% học phí
Học bổng tài năng lãnh đạo Sinh viên đại diện tham gia tổ chức hoạt động 100.000 – 500.000 Krw

 

IV. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC

  • Học vấn: Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình (GPA) trên 6.8
  • Tốt nghiệp dưới 2 năm
  • Không phân biệt vùng miền
  • Ưu tiên có chứng chỉ Topik hoặc Klat

 

Với nhiều năm kinh nghiệm, đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp trong từng khâu, chúng tôi đã làm hàng nghìn bộ hồ sơ với tỷ lệ visa gần như tuyệt đối giúp các bạn học sinh/sinh viên thực hiện ước mơ. Đồng thời, Vivaxan cũng tư vấn và xin học bổng thành công, làm giảm gánh nặng tài chính cho các bạn. Cộng đồng học sinh Việt Nam giúp đỡ tìm việc làm thêm hoặc hướng dẫn hòa nhập môi trường mới đông đảo cũng là thế mạnh của Vivaxan được rất nhiều bạn trẻ tin tưởng, lựa chọn.

________________________________________

🔵 CÔNG TY CỔ PHẦN VẠN XUÂN VIVAXAN

📞 Hotline: 086 7337 995

🌏 Address: Trường Cao Đẳng Công nghệ và Du lịch

Lô N5-02, Triều Khúc, Thanh Trì, Hà Nội

#Vivaxan #duhocvivaxan #duhochanquoc #xkld #duhocsinh

 

VIVAXAN - DU HỌC & HỢP TÁC QUỐC TẾ

VIVAXAN - DU HỌC & HỢP TÁC QUỐC TẾ

Nhận tư vấn miễn phí




    icon
    Liên hệ Zalo
    icon
    Chat hỗ trợ
    icon
    Gọi ngay