ĐẠI HỌC KONKUK – TƯỜNG THÀNH VISA THẲNG
Gọi là tường thành Visa thẳng vì nhiều năm liền, Đại học Konkuk lập kỷ lục chưa năm nào out top. Trường nổi tiếng với nhiều giáo sư nghiên cứu về lĩnh vực Truyền thông – Media, Quản trị Kinh doanh, Thiết kế. Bây giờ, hãy cùng Vivaxan tìm hiểu các thông tin về trường và chi tiết ngành học từng hệ đào tạo dành cho học viên du học Hàn Quốc nhé.
Được thành lập vào năm 1946, trải qua hơn 70 năm xây dựng và phát triển, Đại học Konkuk đã trở thành một trong những trường đại học tổng hợp đa ngành lớn nhất Hàn Quốc với hai cơ sở chính đặt tại Seoul và Chungju. Trường được nhận phần thưởng của Tổng Thống cho giải thưởng Quản lý Chất lượng Quốc Gia. Hơn 10 năm liền, trường luôn giữ được thứ hạng top đầu các trường Đại học tốt nhất Seoul.
Trường sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, phục vụ tối đa nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên. Các phòng học, thư viện, phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ thiết bị, máy móc hiện đại.
THÀNH TỰU NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG:
- Nhận giải thưởng “Chất lượng quốc gia” của Tổng thống.
- Xếp hạng #7 trong BXH đánh giá Đại học toàn quốc của JoongAng Ilbo
- Xếp hạng #3 trong bảng đánh giá các trường Đại học trên toàn quốc của JoongAng Ilbo về lĩnh vực giáo dục sinh viên (việc làm, khởi nghiệp và thực tập)
- Xếp hạng #12 trong số các trường Đại học tại Hàn Quốc (theo Tổ chức đánh giá các trường Trung học Anh Quốc – THE)
- Xếp hạng #1 về giáo sư nghiên cứu ngành Nhân văn.
- Được chon vào Hiệp hội hợp tác Đại học – Doanh nghiệp (LINC+)
Ngoài ra trường còn được những thành tích khác như:
- Trường đại học tư thục uy tín được người dân tín nhiệm
- Trường đại học phát triển cùng sinh viên ưu đãi nhiều học bổng đa dạng
- Trường đại học kết hợp hài hòa giữa nghiên cứu giá trị và nghiên cứu thực tế
- Trường đại học với thương hiệu khởi nghiệp – việc làm được các doanh nghiệp và giới công nghiệp công nhận
- Trường đại học với định hướng “mở”, cảm thông và chia sẻ nguồn tài nguyên tài sản, khả năng sẵn có với cộng đồng, xã hội
- Trường đại học tự hào có mạng lưới lớn nhất thế giới (hợp tác với 448 trường ĐH tại 60 quốc gia)
- Trường đại học có ký túc xá trong trường với cơ sở hạ tầng tốt nhất và lớn nhất Hàn Quốc.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Điều kiện
- Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 2 năm
- Có điểm cấp 3 hay điểm GPA phải trên 7.0
- Không yêu cầu năng lực tiếng Hàn cao với sinh viên học tiếng
Chi phí xét tuyển hồ sơ | 150,000 KRW |
Học phí | 7,200,000 KRW/ 1 năm |
Phí KTX | 3,408,500 KRW/ 6 tháng (đã bao gồm các bữa ăn) |
Lưu ý | Invoice sẽ được gửi riêng cho học sinh được thông báo trúng tuyển |
Thông tin khóa học
- Giờ học:
- 1 năm có 4 học kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông), 1 học kỳ 10 tuần
- Học 5 ngày một tuần (thứ 2 – thứ 6), mỗi ngày 4 tiếng (9:00 – 13:00 hoặc 13:30 – 17:30)
- Đào tạo theo từng cấp độ: Cấp 1 ~ 2 (Sơ cấp), Cấp 3 ~ 4 (Trung cấp), Cấp 5 ~ 6 (Cao cấp)
- Giờ học sẽ được giáo viên chủ nhiệm và phó giáo viên chủ nhiệm dạy theo nhóm
- Mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình
- Hoạt động ngoại khóa: hoạt động giải trí và văn hóa sau giờ học
- Sự kiện:
- Tiết học dã ngoại: vào học kỳ mùa xuân và mùa thu (2 ngày 1 đêm) với mục đích trải nghiệm văn hóa và giúp các sinh viên gần gũi nhau hơn
- Tiến hành các cuộc thi viết, thuyết trình của học sinh, hội chợ quyên góp, thuyết trình sáng tác video,… vào học kỳ mùa hè/ mùa đông
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng chuyên cần | Đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) | Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Học bổng xuất sắc | Dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp | Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm) |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG KONKUK:
Điều kiện để được xét tuyển vào trường:
- Tốt nghiệp THPT; GPA > 6.5 trở lên.
- Tiếng Hàn: Đạt chứng chỉ TOPIK cấp 3 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp độ 3 tại các trường đại học ở Hàn Quốc.
- Tiếng Anh: Đạt một trong các chứng chỉ sau:
- TOEFL PBT 550
- TOEFL CBT 210
- TOEFL iBT 80
- IELTS 5.5
- TEPS 550
Chi tiết các ngành học và học phí:
Phí nhập học: 187,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nghệ thuật khai phóng |
|
4,031,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
4,836,000 KRW |
Kiến trúc |
|
5,374,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
5,643,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
4,031,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
|
4,031,000 KRW |
Bất động sản |
|
4,031,000 KRW |
Viện công nghệ |
|
5,643,000 KRW |
|
4,836,000 KRW | |
Khoa học đời sống Sanghuh |
|
4,836,000 KRW |
Thiết kế và Nghệ thuật |
|
5,643,000 KRW |
|
4,836,000 KRW |
Học bổng dành cho học viên mới nhập học
Phân loại | Điều kiện | Cấp độ | Mức học bổng |
Loại A |
|
Cấp 3, 4 | 10% học phí |
Cấp 5,6 | 20% học phí | ||
|
Cấp 3 | 30% học phí | |
Cấp 4 | 40% học phí | ||
Cấp 5 | 50% học phí | ||
Cấp 6 | 60% học phí | ||
Loại B |
|
1,000,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG KONKUK
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp đại học, đáp ứng một trong các yêu cầu về ngoại ngữ sau:
- Đạt chứng chỉ TOPIK cấp 3 trở lên (đối với ngành Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc: TOPIK 5).
- Hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn cấp độ 3 trở lên tại Viện ngôn ngữ của Đại học Konkuk.
- Đạt điểm các kỳ thi tiếng Anh: TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550.
Chi tiết chuyên ngành và học phí
Phí xét tuyển: 105.000KRW
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí/kỳ (KRW) |
Khoa học xã hội và nhân văn | Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc | ✓ | ✓ | 5,067,000 |
Văn học và ngôn ngữ Anh | ✓ | ✓ | ||
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản | ✓ | ✓ | ||
Ngôn ngữ Triết học | ✓ | ✓ | ||
Lịch sử | ✓ | ✓ | ||
Giáo dục | ✓ | ✓ | ||
Khoa học thông tin tiêu dùng | ✓ | ✓ | ||
Chính trị | ✓ | ✓ | ||
Luật | ✓ | ✓ | ||
Hành chính công | ✓ | ✓ | ||
Quản trị kinh doanh | ✓ | ✓ | ||
Kinh doanh thông minh | ✓ | ✓ | ||
Quản lý công nghệ | ✓ | ✓ | ||
Thương mại quốc tế | ✓ | ✓ | ||
Thống kê ứng dụng | ✓ | ✓ | ||
An toàn và tiếp thị thực phẩm | ✓ | ✓ | ||
Bất động sản | ✓ | ✓ | ||
Công nghệ giáo dục | ✓ | ✓ | 6,066,000 | |
Công nghiệp tiên tiến tổng hợp | ✓ | ✓ | ||
Khoa học tự nhiên | Khoa học sinh học | ✓ | ✓ | |
Hóa học | ✓ | ✓ | ||
Vật lý | ✓ | ✓ | ||
Toán học | ✓ | ✓ | ||
Dịch vụ sức khỏe môi trường | ✓ | ✓ | ||
Tế bào gốc và sinh học tái tạo | ✓ | ✓ | ||
Công nghệ và khoa học động vật | ✓ | ✓ | ||
Khoa học thực phẩm và kỹ thuật sinh học nguồn động vật | ✓ | ✓ | ||
Khoa học lại tiên tiến | ✓ | ✓ | ||
Khoa học cây trồng | ✓ | ✓ | 6,066,000 | |
Khoa học và công nghệ sinh học | ✓ | ✓ | ||
Sư phạm toán | ✓ | ✓ | ||
May mặc | ✓ | ✓ | ||
Khoa học và công nghệ y sinh | ✓ | ✓ | ||
Kiến trúc cảnh quan và rừng | ✓ | ✓ | ||
Sinh học hội tụ và chữa bệnh | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật hóa học | ✓ | ✓ | 7,078,000 |
Kỹ thuật công nghiệp | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật điện | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và hàng | ✓ | ✓ | ||
Kiến trúc | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật hệ thống hạ tầng | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật môi trường | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật tràng trọc, môi trường và xây dựng dân dụng | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật vì sinh vật | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật cơ khí | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật máy tính | ✓ | ✓ | ||
Vật liệu hóa học và Công nghệ Kỹ thuật | ✓ | ✓ | ||
Thiết kế cơ khí và kỹ thuật sản xuất | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | ✓ | ✓ | ||
Công nghệ tiên tiến tổng hợp | ✓ | ✓ | ||
Công nghệ phương tiện thông minh | ✓ | ✓ | ||
Công nghệ mỹ phẩm | ✓ | ✓ | ||
Khoa học y sinh và kỹ thuật | ✓ | ✓ | ||
Công nghệ năng lượng | ✓ | ✓ | ||
CNTT hội tụ thông minh | ✓ | ✓ | ||
Nghệ thuật và giáo dục thể chất | Âm nhạc | ✓ | ✗ | 7,078,000 |
Thiết kế | ✓ | ✗ | ||
Thiết kế đời sống | ✓ | ✗ | 6,066,000 | |
Nghệ thuật đương đại | ✓ | ✗ | ||
Ảnh động | ✓ | ✓ | ||
Giáo dục thể chất | ✓ | ✓ | ||
Du học | ✓ | ✓ | 8,596,000 | |
Dược | Dược học | ✓ | ✓ | 7,725,000 |
Thức ăn y | ✓ | ✓ | ||
Truyền thông và nội dung văn hóa | ✓ | ✓ | ||
Di sản thế giới | ✓ | ✓ | ||
Nhân văn thông tin mở | ✓ | ✓ | ||
Khoa học tích hợp liên ngành | An ninh quốc gia và quản lý bệnh tật | ✓ | ✓ | 5,777,000 |
Hình ảnh con người | ✓ | ✓ | ||
Khoa học dữ liệu | ✓ | ✗ | ||
Thư pháp văn học và nghệ thuật | ✓ | ✓ |
Sinh viên nước ngoài mới nhập học (Học kỳ 1) | ||
Phân loại | Đối tượng | Giá trị học bổng |
Chuyên ngành thông thường |
|
50% học phí |
|
30% học phí | |
Khoa học |
|
50% học phí |
Sinh viên nước ngoài đang theo học (Học kỳ 2~4) | ||
Phân loại | Đối tượng | Giá trị học bổng |
Chuyên ngành thông thường |
|
50% học phí |
|
30% học phí | |
|
0% | |
Khoa học |
|
50% học phí |
|
0% |
KÝ TÚC XÁ CỦA TRƯỜNG:
Ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ, hiện đại và tiện nghi: hệ thống sưởi, TV cable, phòng giặt, phòng tập thể hình quy mô lớn, các cửa hàng tiện ích…..
Chi phí KTX
Phân loại phòng | Thời gian ở | Phí đặt cọc | Phí KTX | Chi phí ăn |
Phòng 2 người | 6 tháng | 200,000 KRW | 2,848,000 ~ 2,964,000 KRW | 3,900 KRW/ 1 bữa |
Trên đây là một vài thông tin về trường Konkuk. Hy vọng là giúp ích được các bạn học sinh/ sinh viên/ nghiên cứu sinh chuẩn bị đi du học Hàn Quốc lựa chọn được phương án tốt nhất cho mình. Nếu bạn còn băn khoăn hay cần được tư vấn kỹ hơn thì đừng ngần ngại liên hệ với Vivaxan nhé!
________________________________________
CÔNG TY CỔ PHẦN VẠN XUÂN VIVAXAN
Hotline: 086 7337 995
Address: Trường Cao Đẳng Công nghệ và Du lịch
L29+30 KĐG Yên Xá, Thanh Trì, Hà Nội
#Vivaxan #duhocvivaxan #duhocsinh