Du học đài loan
1 Điều kiện du học đài loan
- HỌC VẤN: Tốt nghiệp THPT trở lên (GPA ≥ 6.0)
- ĐỘ TUỔI: Trên 18 tuổi
- NGOẠI NGỮ:
– Hệ dự bị đại học 1+4: không yêu cầu
– Hệ chuyên ban, VHVL, ngôn ngữ: Tối thiểu A1
– Hệ đại học: Tiếng Anh: Toeic 450 hoặc tương đương/ Tiếng Trung: tối thiểu A2
2 Các trường tuyển sinh
3 Lộ trình du học đài loan
4 CHI PHÍ DU HỌC ĐÀI LOAN
5 Các chương trình học bổng đặc biệt
TRƯỜNG TIẾP NHẬN | HỆ ĐÀO TẠO | KHOA/NGÀNH | HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN |
ĐH Minh Truyền
(HB doanh nghiệp LiteOn) |
Tự túc | QL & Ứng dụng CNTT |
|
|
ĐH St. John | VHVL | Kỹ Thuật điện |
|
|
ĐH Phụ Anh | VHVL 2 năm | Điều dưỡng |
|
|
1+4 |
|
|
|
|
ĐH Văn hóa | 1+4 |
|
|
|
ĐH KH CN Đài Cương | Intense
2 năm |
|
|
|
6 Tại sao lại chọn VIvaxan
20 năm kinh nghiệm
Vivaxan được thành lập từ năm 2005. Chúng tôi có kinh nghiệm phái cử DHS/ NLĐ đến hơn 10 quốc gia trên thế giới học tập & làm việc
Đội ngũ chuyên nghiệp
Tất cả nhân sự của Vivaxan đều có trình độ từ cử nhân trở lên, đảm bảo chắc chuyên môn, tâm huyết với nghề
Đơn hàng trực tiếp
Với mạng lưới đối tác chất lượng, dày đặc ở khắp nơi trên thế giới, Vivaxan đảm bảo làm việc trực tiếp để mang về những đơn hàng/ CT du học chất lượng nhất cho học viên.
Chi phí hợp lý
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Minh bạch
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
Hỗ trợ trọn đời
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua.
7 Các thông tin tham khảo
CHi phí sinh hoạt
tối thiểu bên đài loan
ĂN UỐNG:
4 triệu – 5 triệu VNĐ/tháng
NHÀ Ở:
3 triệu VNĐ/tháng
KHOẢN KHÁC:
3 triệu VNĐ/tháng
TỔNG CHI PHÍ:
10 triệu – 11 triệu VNĐ/tháng
Cơ hội thu nhập
Bao gồm lương làm thêm và chính thức tối thiểu
TRONG THỜI GIAN HỌC:
Part time: 12 -15 triệu đồng VND/tháng
Full time: 21 – 25 triệu đồng VND/tháng
=> 170 – 200 triệu đồng/năm
ĐI LÀM CHÍNH THỨC SAU TỐT NGHIỆP:
25 – 35 triệu đồng VNĐ/tháng
8 So sánh học nghề, đi làm ở Đài Loan
(SO SÁNH HỌC NGHỀ, ĐI LÀM Ở ĐỨC VỚI VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN)
MỤC SO SÁNH | ĐƠN VỊ | VIỆT NAM | ĐÀI LOAN | CHLB ĐỨC | NHẬT BẢN | HÀN QUỐC |
Chi phí ban đầu | Triệu VNĐ | 0-5 | 38 | 200-220 | 50 – 100 | 165 – 250 |
Thời gian học tiếng tại Việt Nam | Tháng | Không | 2-4 | 8-12 | 4 – 6 | 4 – 6 |
Học phí hàng năm | Triệu VNĐ | 20 – 50 | 80-100 | Miễn phí | 120-200 | 90 – 170 |
Chi phí sinh hoạt hàng năm | Triệu VNĐ | 60-100 | 90-120 | 220-250 | 130 – 180 | 120 – 150 |
Thu nhập làm thêm trong thời gian học | Triệu VNĐ | 30-50 | 170-200 | 350 – 450 | 300 – 400 | 350-500 |
Thu nhập full time chính thức sau tốt nghiệp | Triệu VNĐ | 70-100 | 300-400 | 800-1000 | 450-550 | 500-700 |
Tiêu chuẩn bằng cấp | Việt Nam | Quốc tế | Quốc tế | Quốc tế | Quốc tế | |
Thời gian học tập | Năm | 2-5 | 1-5 | 1-3 | 2-4 | 2-4 |
Việc làm và định cư | Phải tìm, định cư dài hạn | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn cư | 100% có sẵn việc làm, cơ hội định cư dài hạn | |
Môi trường sống | Nội địa | Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ
|
Chuẩn quốc tế, đi lại trên 26 nước châu Âu khi VlSA còn hiệu lực hoặc đã định cư | Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ | Hội nhập quốc tế, nhiều lợi thế xin visa các nước Âu, Mỹ | |
Y tế, xã hội | Mất phí | Phúc lợi xã hội tốt, chi phí sống hợp lý | Miễn phí y tế, giáo dục | Chế độ phúc lợi tốt, chi phí sống khá hợp lý | Chế độ phúc lợi tốt, chi phí sống khá hợp lý | |
KẾT QUẢ SAU 5 NĂM | ||||||
Công việc | Vẫn đang tìm việc hoặc chưa ổn định | Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt | Đã đi làm ổn định và có thu nhập cao | Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt | Cơ hội việc làm quốc tế, ổn định, thu nhập tốt | |
Thu nhập tích lũy sau 5 năm | triệu VNĐ | – (200-300) | + (100-500) | + (1.700-2.500) | + (400-600) | + (500-800) |