Đại học Sejong Hàn Quốc – Sự lựa chọn hàng đầu về ngành Du lịch Khách sạn.
Trường Đại học Sejong là trường Đại học danh giá TOP đầu Hàn Quốc, Top 1 Châu Á và Top 6 thế giới ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn. Năm 2021, Sejong được nằm trong trường TOP 2 được cấp code visa thẳng. Hãy cùng Du học & Hợp tác Quốc tế Vivaxan tìm hiểu về trường nhé.
Đại học Sejong, thành lập vào năm 1940, là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng nhất tại Seoul, Hàn Quốc. Được đặt tên theo vị vua Sejong Đại đế, người sáng tạo ra bảng chữ cái tiếng Hàn, trường tự hào với truyền thống học thuật lâu đời và chất lượng đào tạo hàng đầu. Trường nổi tiếng với ngành quản lý khách sạn và du lịch, múa, hoạt hình và thể dục nhịp điệu.
THÀNH TÍCH NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG SEJONG – HÀN QUỐC:
- Xếp hạng 10 Hàn Quốc, hạng 46 châu Á trên BXH các trường Đại học theo QS Asia University Rankings (2021)
- Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn xếp hạng 1 toàn quốc và hạng 40 trên toàn thế giới (QS World University Rankings, 2021).
- Xếp hạng 2 toàn Hàn Quốc theo BXH Leiden World University Rankings (2021)
- Đứng thứ 3 trong BXH các trường có chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Kế toán tốt nhất Hàn Quốc (Scimago Institutions Rankings, 2023)
- Đứng thứ 8 Hàn Quốc và nằm trong Top 300 các trường Đại học trên thế giới (The World University Rankings)
- CSVC của trường có tính ứng dụng cao: Bảo tàng ĐH Sejong chứa 5000 hiện vật trưng bày; Hội trường đa năng có sức chứa lên đến 2000 người; Thư viện được Tổ chức Thương mại Thế giới tài trợ với 10 tầng, chứa hơn 740.000 đầu sách
CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC
Điều kiện:
- Tốt nghiệp PTTH, GPA > 8.0
- Số năm trống sau tốt nghiệp không quá 2 năm
- Phỏng vấn cùng gia đình
Thông tin khóa học
Phí đăng ký | 100,000 KRW |
Học phí | 6,600,000 KRW/1 năm |
Kỳ học | 2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần |
Thời gian học | 400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày |
Học bổng
Phân loại | Quyền lợi |
Học bổng Sejong | 100% học phí 1 học kỳ |
Học bổng học sinh xuất sắc | 500,000 KRW/1 kỳ |
Học bổng học sinh giỏi nhất lớp | 100,000 KRW/1 kỳ |
Học bổng lớp học mục tiêu |
|
Lớp học mục tiêu
Lớp mục tiêu là lớp học đặc biệt dành cho học sinh có nguyện vọng học lên chuyên ngành tại Trường Đại học Sejong. Ngoài chương trình đào tạo tiếng Hàn chính khóa, học sinh sẽ được tham gia các chương trình ôn luyện TOPIK, lớp tiếng Hàn ngoại khóa đặc biệt nhằm nâng cao các kỹ năng tiếng Hàn một cách nhanh chóng.
Điều kiện |
|
Lợi ích |
|
Học bổng |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG SEJONG
Điều kiện:
Ngành học | Điều kiện về trình độ tiếng Hàn |
Sáng tạo học, Nghệ thuật, Thể dục | TOPIK 2/ Sejong cấp độ 3 |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Truyền thông, Quản trị kinh doanh | TOPIK 4/ Sejong cấp độ 5 |
Các ngành khác | TOPIK 3/ Sejong cấp độ 4 |
Phí đăng ký: 128,000 KRW
Chi tiết ngành học và học phí
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
4,445,000 KRW |
Luật |
|
4,445,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
4,445,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế |
|
4,445,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch |
|
4,445,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
5,256,000 KRW |
Khoa học đời sống |
|
6,036,000 KRW |
Kỹ thuật điện tử & thông tin |
|
6,036,000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ |
|
6,036,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
6,036,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
|
6,085,000 KRW |
|
5,256,000 KRW |
Chương trình học bằng tiếng Anh
Điều kiện
Ngành học | TOEFL (PBT) | TOEFL (CBT) | TOEFL (iBT) | TEPS | NEW TEPS | IELTS |
Tất cả các ngành (trừ Âm nhạc) | 550 | 210 | 80 | 600 | 326 | 5.5 |
Âm nhạc | 497 | 170 | 60 | 491 | 262 | 5.0 |
Chi tiết ngành học và học phí
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Khoa học xã hội |
|
4,445,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế |
|
4,445,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch |
|
4,445,000 KRW |
Khoa học đời sống |
|
6,036,000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ |
|
6,036,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
|
6,085,000 KRW |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi | |
Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu) | Hệ tiếng Hàn | TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ đầu |
TOPIK 5 | 70% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 4 | 50% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 3 | 30% học phí học kỳ đầu | ||
Hệ tiếng Anh | IELTS 8.0 | TOEFL iBT 112 | New TEPS 498 | 80% học phí học kỳ đầu | |
IELTS 6.5 | TOEFL iBT 100 | New TEPS 398 | 50% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.5 | TOEFL iBT 80 | New TEPS 327 | 30% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.0 | TOEFL iBT 60 | New TEPS 262 | 20% học phí học kỳ đầu | ||
Học bổng Quốc tế Sejong B (Học kỳ đầu)
|
Sinh viên được tiến cử từ Viện trưởng | Sinh viên đã theo học 2 kỳ trở lên tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Sejong và được Viện trưởng Trung tâm tiến cử) | TOPIK 6: 100% học phí học kỳ đầu
TOPIK 5: 70% học phí học kỳ đầu TOPIK 4: 50% học phí học kỳ đầu TOPIK 3: 30% học phí học kỳ đầu + miễn phí nhập học |
Sinh viên lớp học mục tiêu | 100% học phí học kỳ đầu | ||
Học bổng Quốc tế Sejong – Học tập xuất sắc (SV đang theo học) | Xét duyệt dựa trên kết quả học tập | Miễn 20% ~ 50% học phí |
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG SEJONG HÀN QUỐC
Điều kiện nhập học
Chương trình tiếng Hàn
Nhóm ngành học | Yêu cầu trình độ tiếng Hàn |
Nhân văn và Khoa học xã hội | TOPIK 4 trở lên |
Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật | |
Nghệ thuật và Thể chất | TOPIK 2 trở lên |
Chương trình ngắn hạn |
Chương trình tiếng Anh
CHỨNG CHỈ | ĐIỂM SỐ TỐI THIỂU |
TOEFL PBT | 550 |
TOEFL CBT | 210 |
TOEFL iBT | 80 |
TEPS | 600 |
IELTS | 5.5 |
PTE Academic | 53 |
- Phí đăng ký: 120,000 KRW
- Phí nhập học: 990,000 KRW
Chuyên ngành và học phí:
Ngành học | Học phí (won/năm) | Học phí (đồng/năm) (Ước tính) |
Nghệ thuật tự do / Khoa học xã hội | 6,019,000 | 112,200,000 |
Quản trị kinh doanh (English Track) | 5,449,000 – 7,964,000 | 102,100,000 – 149,300,000 |
Quản trị kinh doanh (Korean Track) | 5,019,000 – 6,692,000 | 94,100,000 – 125,400,000 |
Khách sạn / Du lịch / Ẩm thực | 6,508,000 | 121,300,000 |
Khoa học tự nhiên / Thể dục | 6,997,000 | 130,400,000 |
Kỹ thuật | 7,821,000 | 145,800,000 |
Nghệ thuật | 7,890,000 | 147,100,000 |
Chương trình ngắn hạn (1 năm) | 9,000,000 | 167,800,000 |
Học bổng chương trình sau Đại học
Điều kiện | Quyền lợi |
Được giới thiệu làm nghiên cứu viên (trợ lý nghiên cứu) cho một dự án nghiên cứu bên ngoài bởi nhà nghiên cứu hàng đầu (giáo sư SJU) của dự án | 100% phí nhập học và học phí |
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:
|
30% học phí |
TOPIK 4 | 20% học phí học kỳ đầu |
Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Sejong (ILI) |
|
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC
KTX Happy | KTX Saimdang | KTX Gwangaeto | Off-campus Housing |
|
---|---|---|---|---|
Điều kiện | SV hệ đại học | SV hệ cao học & Nghiên cứu sinh (Nữ) | SV quốc tế trao đổi | SV hệ cao học |
Phí (6 tháng) | 1,436,400 KRW | 1,668,000 KRW |
|
1,188,000 KRW |
Chi phí đã bao gồm những tiện ích như gas, điện, nước, Wifi. Chưa bao gồm chăn, gối, ga giường. |
Với nhiều năm kinh nghiệm hướng nghiệp và tư vấn du học, Vivaxan sẽ là điểm tựa vững chắc trên con đường lập nghiệp của bạn. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí nhé.
________________________________________
CÔNG TY CỔ PHẦN VẠN XUÂN VIVAXAN
Hotline: 086 7337 995
Address: Trường Cao Đẳng Công nghệ và Du lịch
L29+30 KĐG Yên Xá, Thanh Trì, Hà Nội
#Vivaxan #duhocvivaxan #duhocsinh